Đã trở nên hết sức bình thường và thông dụng, nó giúp ích cho việc đi lại thuật tiện, nhanh chóng, người già lên xuống một cách nhẹ nhàng, trẻ em tránh được các bậc cầu thang bộ dốc, người bệnh di chuyển mà không phải vận động tốn sức nhiều và người mang mẹ mang thai lên xuống một cách an toàn…
ĐẶC ĐIỂM CHÍNH
- Giếng thang có thể làm toàn bộ bằng kính trong suốt hoặc bằng các vách thép sơn tĩnh điện theo màu tự chọn.
- Kích thước thông thủy nhỏ, diện tích sử dụng lớn. Tiết kiệm diện tích với hình thức đẹp, sang trọng, trang nhã.
- Có thể lắp đặt được ở bất kỳ vị trí nào, vị trí lý tưởng là ở giữa cầu thang bộ.
- Hướng mở cửa linh hoạt.
- Có thể lắp trong nhà hoặc ngoài trời.
- Không làm hỏng kết cấu của công trình hiện có.
- Lắp đặt nhanh chóng từ 5-10 ngày (tùy số tầng).
Thang máy Hà Nội là đơn vị có năng lực phục vụ mọi điều kiện công trình, triển khai lắp đặt vận hành toàn Miền Bắc.
- Tự giải thoái trong mọi trường hợp mà không cần sự trợ giúp từ bên ngoài.
- Trang bị bộ vi xử lý thông minh nhanh chóng xử lý khi thang gặp lỗi.
- Tự động trở về tầng gần nhất khi mất điện.
- Nút bấm dừng khẩn cấp trong cabin.
- Tự động tắt các thiết bị điện khi thang không hoạt động.
- Thiết bị báo động điện tử.
- Tia hồng ngoại tại lối vào thang máy
- Mẫu thiết kế hiện đại - sang trọng hợp với không gian của từng gia đình.
- Mọi bộ phận thiết kế có nhiều tùy chọn và phụ tùng thay thế tùy theo sở thích của chủ nhân ngôi nhà. Chủ nhà có thể lựa chọn ốp gỗ, ốp đá, mạ màu kim loại bằng các vật liệu quý như vàng, đồng… cho thang máy để thể hiện phong cách riêng biệt và đẳng cấp.
- Công ty Cổ phần Thang máy Hà Nội với bề dày kinh nghiệm trên 10 năm và đội ngũ chuyên gia, kỹ sư chuyên ngành, đội ngũ kĩ thuật lành nghề - là yếu tố quan trọng đảm bảo chất lượng thang máy cho nhà bạn.
- Nhà máy sản xuất, dây chuyển sản xuất hiện đại, đạt các chỉ tiêu về tiêu chuẩn. (Khách hàng đến thăm trực tiếp nhà máy)
- Chính sách bán hàng, những cam kết mạnh mẽ về sản phẩm dịch vụ...
HOTLINE TƯ VẤN : 0978.722.889
Địa chỉ: Số 6 ngõ 47 Phố Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội.
Thang máy gia đình có phòng máy: là loại thang máy có máy kéo và tủ điện khá lớn nên buộc phải có một phòng máy ở trên cùng để đặt máy kéo và tủ điện. Phòng máy thông thường sẽ có kích thước: 1500 x 1.500 x 1.900 (đơn vị mm).rộng x dài x cao
Loại thang |
Thang máy gia đình |
||||
Mitshubishi, Nippon (Nhật Bản), Wurttemberg |
|||||
Tải trọng |
220 kg (2 người) |
350 kg (4 người) |
450kg (6 người) |
750 kg (10 người) |
|
Công suất (KW/h) |
2.5 |
3.0 |
3.3 |
5.5 |
|
Kích thước Cabin (mm) (Dài x Rộng x cao) |
800 x 800 x2300 |
1000 x 1200 x 2300 |
|||
Kích thước hố thang (mm) |
1300 x 1300 |
1450 x 1600 |
1650 x 1650 |
||
Chiều sâu hố PIT (mm) |
1000 |
1000 |
1500 |
||
Chiều cao tầng trên cùng(mm) |
4000 |
4400 |
4400 |
||
Của mở |
2 cánh mở về 1 phía (2S), hoặc 2 cánh mở về 2 phía(C0) |
||||
Kích thước cửa (mm) |
600 x 2100, hoặc 700 x 2100, hoặc 800 x 2100 |
||||
Số điểm dừng tối đa |
10 điểm dừng |
||||
Tốc độ tối đa |
60m/phút |
90 m/phút |
|||
Nguồn điện |
Động cơ |
1 pha 220V/50 Hz, hoặc 3 pha 380V/50Hz |
|||
Đèn + thông gió |
1 pha 220V/50 Hz |
Thang máy gia đình không phòng máy: là loại thang máy mà máy kéo được đặt trong giếng thang, tủ điện được bố trí ở cửa tầng trên cùng, do đó, không cần phòng để đặt máy kéo và tủ điện. Thang máy loại này giúp tiếp kiệm được rất nhiều chi phí xây phòng máy và Diện tích sử dụng.
Loại thang |
Thang máy gia đình |
||||
Mitshubishi, Nippon (Nhật Bản), Wurttemberg |
|||||
Tải trọng |
220 kg (2 người) |
350 kg (4 người) |
450kg (6 người) |
750 kg (10 người) |
|
Công suất (KW/h) |
2.5 |
3.0 |
3.3 |
5.5 |
|
Kích thước Cabin (mm) (Dài x Rộng x cao) |
800 x 800 x2300 |
1000 x 1200 x 2300 |
|||
Kích thước hố thang (mm) |
1300 x 1300 |
1450 x 1600 |
1650 x 1650 |
||
Chiều sâu hố PIT (mm) |
1000 |
1000 |
1500 |
||
Chiều cao tầng trên cùng(mm) |
4000 |
4400 |
4400 |
||
Của mở |
2 cánh mở về 1 phía (2S), hoặc 2 cánh mở về 2 phía(C0) |
||||
Kích thước cửa (mm) |
600 x 2100, hoặc 700 x 2100, hoặc 800 x 2100 |
||||
Số điểm dừng tối đa |
10 điểm dừng |
||||
Tốc độ tối đa |
60m/phút |
90 m/phút |
|||
Nguồn điện |
Động cơ |
1 pha 220V/50 Hz, hoặc 3 pha 380V/50Hz |
|||
Đèn + thông gió |
1 pha 220V/50 Hz |