Loại thang máy lồng kính quan sát này thường được lắp ở các cao ốc, các trung tâm thương mại lớn, một số danh lam thắng cảnh trên cao... Trong những năm gần đây, nhiều gia đình cung trang bị loại thang này cho công trình nhà ở của mình. Thiết kế hiện đại, trang nhã đề cao tính quý phái, đây là một phương tiện vận chuyển làm tôn lên vẻ đẹp ngôi nhà bạn. Ngoài ra với thang máy lồng kính quan sát, bạn sẽ được view toàn cảnh ngôi nhà của mình, theo những góc nhìn độc đáo nhất. Thang máy lồng kính quan sát được thiết kế và xây dựng bởi những kỹ sư lành nghề công ty cổ phần Thang Máy Hà nội một đơn vị sản xuất lắp ráp thang máy lồng kính chuyên nghiệp
Hình ảnh thông số kỹ thuật của thang máy lồng kính quan sát
Tương tự thang máy gia đình có phòng máy, thang lồng kính quan sát có phòng máy là thang có phòng máy riêng để chứa tủ điện và máy kéo. Phòng máy thông thường sẽ có kích thước: 1500 x 1.500 x 1.900 (đơn vị mm).rộng x dài x cao.
Loại thang |
Thang máy gia đình |
||||
Mitshubishi, Nippon (Nhật Bản), Wurttemberg |
|||||
Tải trọng |
220 kg (2 người) |
350 kg (4 người) |
450kg (6 người) |
750 kg (10 người) |
|
Công suất (KW/h) |
2.5 |
3.0 |
3.3 |
5.5 |
|
Kích thước Cabin (mm) (Dài x Rộng x cao) |
800 x 800 x2300 |
1000 x 1200 x 2300 |
|||
Kích thước hố thang (mm) |
1300 x 1300 |
1450 x 1600 |
1650 x 1650 |
||
Chiều sâu hố PIT (mm) |
1000 |
1000 |
1500 |
||
Chiều cao tầng trên cùng(mm) |
4000 |
4400 |
4400 |
||
Của mở |
2 cánh mở về 1 phía (2S), hoặc 2 cánh mở về 2 phía(C0) |
||||
Kích thước cửa (mm) |
600 x 2100, hoặc 700 x 2100, hoặc 800 x 2100 |
||||
Số điểm dừng tối đa |
10 điểm dừng |
||||
Tốc độ tối đa |
60m/phút |
90 m/phút |
|||
Nguồn điện |
Động cơ |
1 pha 220V/50 Hz, hoặc 3 pha 380V/50Hz |
|||
Đèn + thông gió |
1 pha 220V/50 Hz |
Thang máy lồng kính quan sát có phòng máy sẽ dễ dàng trong công việc bảo trì, tiết kiệm được chi phí ban đầu do động cơ có phòng máy thường rẻ hơn động cơ có hộp số. Tuy nhiên điểm trừ của loại thang này là phải có nơi để đặt phòng máy, sẽ khó hơn với các công trình hạn chế chiều cao.
Thang máy lồng kính quan sát không phòng máy: là loại thang máy mà máy kéo được đặt trong giếng thang, tủ điện được bố trí ở cửa tầng trên cùng, do đó, không cần phòng để đặt máy kéo và tủ điện. Thang máy loại này giúp tiếp kiệm được rất nhiều chi phí xây phòng máy và diện tích sử dụng.
Loại thang |
Thang máy gia đình |
||||
Mitshubishi, Nippon (Nhật Bản), Wurttemberg |
|||||
Tải trọng |
220 kg (2 người) |
350 kg (4 người) |
450kg (6 người) |
750 kg (10 người) |
|
Công suất (KW/h) |
2.5 |
3.0 |
3.3 |
5.5 |
|
Kích thước Cabin (mm) (Dài x Rộng x cao) |
800 x 800 x2300 |
1000 x 1200 x 2300 |
|||
Kích thước hố thang (mm) |
1300 x 1300 |
1450 x 1600 |
1650 x 1650 |
||
Chiều sâu hố PIT (mm) |
1000 |
1000 |
1500 |
||
Chiều cao tầng trên cùng(mm) |
4000 |
4400 |
4400 |
||
Của mở |
2 cánh mở về 1 phía (2S), hoặc 2 cánh mở về 2 phía(C0) |
||||
Kích thước cửa (mm) |
600 x 2100, hoặc 700 x 2100, hoặc 800 x 2100 |
||||
Số điểm dừng tối đa |
10 điểm dừng |
||||
Tốc độ tối đa |
60m/phút |
90 m/phút |
|||
Nguồn điện |
Động cơ |
1 pha 220V/50 Hz, hoặc 3 pha 380V/50Hz |
|||
Đèn + thông gió |
1 pha 220V/50 Hz |
Tương tự thang máy gia đình không phòng máy, thang lồng kính quan sát gia đình không phòng máy sẽ tốn chi phí đầu tư ban đầu hơn do động cơ không hộp số thường sẽ đắt hơn động cơ có hộp số. Tuy nhiên thang máy không phòng máy phù hợp với những công trình bị giới hạn chiều cao.