Khi lựa chọn thang máy cho căn nhà của bạn, ngoài chất lượng kiểu dáng, độ an toàn thì giá cả luôn là điều bạn băn khoăn nhất vì nó chiếm tỷ trọng trong ngân sách xây dựng tổ ấm của mình. Chúng tôi xin gửi tới bạn báo giá cạnh tranh cho một chiếc thang máy đẹp, an toàn, giá cả phải chăng.
Lựa chọn công ty thi công lắp đặt thang máy cho gia đình luôn là việc khiến chủ đầu tư phải đau đầu do tính đa dạng của dòng thang máy, các loại thiết bị lắp đặt bên trong. Điều đầu tiên chúng tôi xin khẳng định là khó có thể đưa ra được một mức giá chính xác và cố định cho thang máy gia đình bạn do các nguyên nhân như : Độ cao công trình (số điểm dừng), sự lựa chọn về động cơ, tủ điều khiển thang máy, trang thiết bị của thang máy, các tính năng an toàn cũng như trang bị đi kèm.
Số điểm dừng của công trình
Đây luôn là một trọng số ảnh hưởng đến giá thành chiếc thang máy. Do tăng điểm dừng sẽ cần bố trí thêm các thiết bị như cửa tầng, các thiết bị an toàn như chống kẹt cửa...Ngoài ra nếu tăng chiều cao của công trình sẽ ảnh hưởng tới vật tư như thanh dẫn, cáp thép.
Động cơ thang máy
Động cơ thang máy có nhiều loại với nhiều giá tiền khác nhau, đi kèm với đó là chất lượng của động cơ. Thường thì động cơ sẽ được nhập khẩu ở những nước tiên tiến như Đức, Thái Lan, Italia, Hàn Quốc... Tuy nhiên không phải động cơ nào cũng chất lượng như nhau. Thang máy Hà nội thì khuyên khách hàng sử dụng động cơ WURTTEMBERG của Đức - cái nôi của cơ khí chính xác - được sản xuất tại Italia. Động cơ không phòng máy sẽ có giá cao hơn động cơ có phòng máy và động cơ có phòng máy thường sẽ bền hơn động cơ không phòng máy, vậy nên các bạn lưu ý để lựa chọn, nếu công trình không bị hạn chế về chiều cao thì nên sử dụng động cơ có phòng máy nhé.
Tủ điều khiển thang máy
Các bạn lưu ý trong việc lựa chọn tủ điều khiển thang máy. Nếu như cabin, ray dẫn được coi là tay chân của thang máy, thì tủ điều khiển thang máy như là bộ não của thang. Bộ não có minh mẫn thông minh thì thang máy mới được vận hành một cách chính xác. Hãy lựa chọn tủ điều khiển sử dụng bo mạch chủ, là những loại càng thông dụng càng tốt vì sẽ dễ bảo trì, dễ vận hành và không phụ thuộc vào đối tác bảo trì.
Các tính năng an toàn
Thang máy là một cỗ máy tương đối phức tạp với người dùng thông thường, và nó có thể gây nguy hiểm tới an toàn của bạn và gia đình nếu như không được cung cấp các thiết bị đảm bảo an toàn như : Cảm biến chống kẹt cửa, UPS tự động dừng ở cửa tầng gần nhất khi mất điện, Phanh cơ, Chức năng vận hành khẩn cấp cho nhân viên cứu hỏa, Điều khiển dừng tầng an toàn SFL, Phát hiện và bảo vệ kẹt cửa DLD, Hệ thống liên lạc nội bộ ITP, đèn chiếu sáng khẩn cấp ECL, chuông báo khẩn cấp... Đó là những tính năng an toàn cơ bản của một thang máy.
Báo giá thang máy gia đình không phòng máy
STT | ĐẶC TÍNH CHUNG | |
01 | Loại thang | Tải khách không phòng máy, không hộp số |
02 | Mã hiệu | HANOI ELEVATOR P450 – CO 700 – 05STOP |
03 | Số lượng | 01 thang |
04 | Tải trọng | 450 Kg |
05 | Tốc độ | 60 m/phút |
06 | Số tầng | 05 Stops |
07 | Số cửa tầng | 1F, 2F, 3F, 4F, 5F( OH) |
08 | Số điểm dừng thang | 05 |
09 | Chiều cao phòng máy | Từ vị trí đặt máy lên 1200mm phía trên hố thang |
10 | Hố thang (Rộng x Sâu): kích thước hố thang lọt lòng | Kích thước: 1500mm x1400mm(Theo thực tế) (Kích thước theo phương thẳng đứng đã tô hoàn thiện ... vv) |
11 | Hành trình | Chiều cao các tầng. |
12 | Pit (Chiều âm hố thang) | 1000 mm |
13 | OH (Overhead) | 4200 mm |
14 | Nguồn điện thang máy | 3 Phase, 5 dây, 380VAC, 50Hz, 3x16+1x10 (khách hàng cung cấp tới phòng máy) |
15 | Nguồn chiếu sáng | 1 Phase, 220VAC, 50Hz (khách hàng cung cấp tới phòng máy) |
| ĐỘNG CƠ MÁY KÉO | |
01 | Động cơ máy kéo | WURTTEMBERG (Động cơ không hộp số, công nghệ của Đức, được sản xuất trên dây truyền của ITALIA, bảo hành cho động cơ 3 năm) |
02 | Công suất | 3.3 KW |
03 | Xuất xứ | ITALIA |
04 | Cáp thép | Cáp thép lụa chống giãn chuyên dùng cho thang máy(Dùng 5 sợi cáp phi 10) HÀN QUỐC |
05 | Nguồn điện | 380 Volt x 3 phase x 50Hz |
06 | Số lần khởi động | 180 lần/giờ |
ü | TỦ ĐIỀU KHIỂN THANG MÁY- AS 380 NHẬP NGUYÊN CHIẾC-ITALIA | |
| Hệ điều khiển – động cơ chính và động cơ cửa cabin được điều khiển tốc độ vô cấp bằng phương pháp biến đổi điện áp và biến đổi tần số (VVVF– Variable Voltage and Variable Frequency). Tích hợp công nghệ vi xử lý đảm bảo cho thang vận hành êm hơn và tiết kiệm điện hơn 40% so với các hãng khác. | |
| HỆ THỐNG PHÒNG THANG (CABIN) | |
01 | Kích thước Rộng x Sâu x Cao | Rộng 1100 x Sâu 800 x Cao 2350 mm |
02 | Trần | Mẫu HN-PV010 |
03 | Hệ thống chiếu sáng | Sử dụng đèn LED (Tự động tắt trong vòng 03 phút khi ngưng sử dụng và ngay lập tức sáng trở lại khi có cuộc gọi. Tiết kiệm 60% năng lượng điện năng so với đèn huỳnh quang). |
04 | Sàn phòng thang | Khách hàng cung cấp |
05 | Tay vịn | 3 thanh gắn 3 vách cabin Mẫu HN- H003
|
06 | *Vật liệu 2 vách hông Cabin
*Vật liệu vách sau Cabin | * Inox sọc nhuyễn, kết hợp inox gương-304, dày 1.2 mm-HÀN QUỐC. * Inox sọc nhuyễn, kết hợp inox gương-304, dày 1.2 mm-HÀN QUỐC. |
07 | Truyền động cửa | Điều khiển tốc độ đóng mở cửa bằng bộ biến tần VVVF, cửa đóng êm và đảm bảo an toàn. |
08 | An toàn cửa cabin | Photocell dạng thanh dọc suốt chiều cao cửa - phạm vi bảo vệ toàn bộ khoảng mở của cửa, không cho cửa đóng khi có người hoặc vật cản. |
09 | Vật liệu cửa Cabin | Inox sọc nhuyễn, kết hợp vách kính(rộng 20mm, cao 50mm)-304 dày, 1.2 mm-HÀN QUỐC. |
10 | Bảng điều khiển cửa tầng
| Ø Hiển thị vị trí và chiều hoạt động của thang bằng Ø Màn hình hiển thị LCD 4.3 inch Ø Nút nhấn gọi tầng Ø Vật liệu Inox sọc nhuyễn-304 |
11 | Bảng điều khiển trong phòng thang
| Ø Màn hình LCD 7 inch Ø Logo Ø Biển báo tải trọng Ø Nút Nhấn gọi tầng Ø Nút chuông cấp cứu Ø Vật liệu bề mặt bảng bằng Inox sọc nhuyễn |
12 | Quạt thông gió | Quạt chuông chuyên dùng cho thang máy |
| HỆ THỐNG CỬA CABIN & CỬA TẦNG | |
01 | Loại cửa | Cửa mở tim, inox sọc nhuyễn -304 dày, 1.2 mm-HÀN QUỐC. |
02 | Kích thước | CO 700* 2100 mm |
03 | Rảnh trượt | Nhôm cứng chuyên dụng |
04 | Vật liệu cửa tầng chính | Inox sọc nhuyễn, kết hợp vách kính(rộng 20mm, cao 50mm)-304 dày, 1.2 mm-HÀN QUỐC. |
05 | Vật liệu cửa tầng khác | Inox sọc nhuyễn, kết hợp vách kính(rộng 20mm, cao 50mm)-304 dày, 1.2 mm-HÀN QUỐC. |
06 | Loại bao che/Vật liệu bao che cửa tầng chính(Tầng một) | Bao che bản rộng, inox sọc nhuyễn-304, dày 1.2 mm-HÀN QUỐC. |
07 | Loại bao che/Vật liệu bao che cửa tầng khác(Tầng 2, 3, 4, 5) | Bao che bản hẹp, inox sọc nhuyễn-304, dày 1.2 mm-HÀN QUỐC. |
08 | Công tắc khóa thang | Cung cấp tại tầng chính |
09 | Rail dẫn hướng cabin | T89-ITALIA |
10 | Rail dẫn hướng đối trọng | TH5A-ITALIA |
| BỘ CỨU HỘ (LẮP CHUNG TỦ ĐIỀU KHIỂN CHÍNH) | |
01 | Bộ cứu hộ tự động | Thiết bị cứu hộ tự động: Khi mất điện, thiết bị cứu hộ tự động biến đổi năng lượng dự trữ từ UPS để điều khiển cabin thang máy đến tầng gần nhất và mở cửa cho hành khách ra ngoài. Hệ thống này tự chọn chiều nhẹ tải để vận hành.
|
| CÁC TÍNH NĂNG ƯU VIỆT | |
01 | Chức năng đưa thang về bằng tầng khi nguồn điện bị sự cố (Emergency Landing) – ELD | |
02 | Mành tia hồng ngoại và thanh an toàn cửa (Multi –Beam Door Sensor) | |
03 | Chức năng vận hành khẩn cấp cho nhân viên cứu hỏa (Fireman Emergency Operation) | |
04 | Điều khiển dừng tầng an toàn (Safe Landing) SFL | |
05 | Điều khiển dừng tầng kế tiếp (Next Landing) NXL | |
06 | Điều khiển dừng đúng tầng khi nguồn điện chính trở lại bình thường (Power on Releveling) PORL | |
07 | Dừng và giữ cửa mở khi thang báo qúa tải , có chuông báo (Overload Holding Stop) OLH | |
08 | Hủy bỏ lệnh gọi thang trong Cabin khi lệnh này không phù hợp với chiều hoạt động – Car call camceling – CCC | |
09 | Chức năng vận hành bằng tay (Hand Operation) HAND | |
10 | Chức năng phục vụ độc lập các cuộc gọi trong phòng thang (Independent Operation) IND | |
11 | Phát hiện và bảo vệ kẹt cửa (Door Load Detecter) DLD | |
12 | Điều chỉnh thời gian đóng mở cửa tự động tùy thuộc vào mật độ sử dụng (Automatic Door – Open time Adjustment) DOT | |
13 | Điều khiển moment đóng cửa (Door Close control) DTC | |
14 | Đóng cửa nhanh – EDC | |
15 | Đóng cửa trở lại – Repeat Door – RDC | |
16 | Phục vụ liên tục – Continuity Of Service – COS | |
17 | Tự động đăng ký cuộc gọi (Automatic hall call registration) FSAT | |
18 | Hệ thống liên lạc nội bộ (Inter communication System) ITP | |
19 | Đèn chiếu sáng khẩn cấp (Emergency Lighting) ECL | |
20 | Chuông báo khẩn cấp (Emergency Bell) EMB | |
| CÁC BỘ PHẬN BẢO VỆ | |
01 | Bảo vệ quá dòng (Over current Protection) | |
02 | Bảo vệ vươt tốc (Over speed Protection) | |
03 | Bảo vệ quá nhiệt (Over temperature Protection) | |
04 | Bảo vệ quá điện áp (Over voltage Protection) | |
05 | Bảo vệ khi nguồn điện bị lỗi (Power failure Protection) |
Chi phí cho thang máy không phòng máy này là 320.000.000 VNĐ
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và báo giá tốt nhất cho công trình của bạn.